Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Hồ Việt nhất gia


Hồ: Chỉ chung các dân tộc ngoài biên giới, phía Bắc Trung Quốc thời xưa, tức chỉ Bắc Địch, nay gọi là Hung Nô (Theo lời chú của Trịnh Tư Nông trong "Khản Công ký")

Việt: Chỉ chung các chủng tộc phương Nam (Bách Việt) hay tên Việt cuối thời Xuân Thu. Câu Tiễn Việt Vương diệt Ngô kiêm tính cả đất đai gồm 2 tỉnh Giang Tô và Triết Giang cho đến miền nam Sơn Đông

Hồ Việt Nhất gia ý nói người xa hóa gần, tình sơ thành thân như 2 nước Hồ và Việt cách xa nhau mà sum họp một nhà

Vân Tiên:

Chữ rằng Hồ Việt nhất gia. Phạm Tãi Ngọc Hoa:

Ngỡ là phận ấm duyên ưa

Ai ngờ kẻ Việt người Hồ Bắc Nam



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.